Hỗ trợ vay vốn tới 80 % giá trị xe.
Hotline: 0961 62 85 95.
1 Model CAMC (6 x 4).
2 Nhà sản xuất động cơ.
Nhà sản xuất: CAMC.
Động cơ Điêzen bốn kỳ phun nhiên liệu trực tiếp.
Tiêu chuẩn khí xả: EURO III.
3 Ký hiệu động cơ WP380E32.
4 Công suất động cơ: 380 HP (280 KW), dung tích xylanh 11596cm3.
5: Dẫn động côn và đường kính lá côn.
Dẫn động thủy lực, có trợ lực hơi, đường kính 430 mm.
6 Hộp số.
12 số tiến, 2 số lùi, có đồng tốc.
7 Loại hộp số.
12JS180T.
8 Cầu xe.
Cầu trước 2 x7000kg, có 02 giảm sóc. Cầu sau.
2 x 13000 kg. Tỷ số truyền lực chính: 4.8.
9 Nhà sản xuất cầu.
CAMC – Trung Quốc.
10 Khung xe(Sát xi).
Lồng đôi hai lớp (8 + 6)mm.
Nhíp trước: 09 lá dạng bán e líp.
Nhíp sau: 12 lá dạng bán e líp.
11 Hệ thống phanh.
Phanh hơi hai mạch kép, có lốc kê. Có phanh động cơ bằng khí xả.
12 Thùng nhiên liệu.
Thùng nhiên liệu làm bằng hợp kim có nắp khóa.
13 Thể tích thùng nhiên liệu 400-500L.
14 Hệ thống lái.
Có trợ lực bằng thủy lực.
15 Loại bót lái.
Bót lái liên doanh.
16 Hệ thống điện.
24V, 2 ắc quy mỗi cái 135Ah.
17 Bánh xe và lốp.
Bánh xe có săm, Lốp 12R00R20. 18 lớp bố.
Có 01 lốp dự phòng.
18 Ca bin: Nóc cao, lật 700 ra phía trước bằng thuỷ lực và điện, có điều hoà, các thiết bị điều khiển xe theo tiêu chuẩn của CAMC.
19 Các thông số vận hành (sử dụng xe).
Tốc độ tối đa: 99 Km/h.
Khả năng leo dốc lớn nhất: 230%.
Khoảng sáng gầm xe: 255 mm.
Bán kính quay vòng tối thiểu: 16,6 m.
Kích thước: 7000 x 2500 x 3930 (mm).
Chiều dài cơ sở: 3200 + 1350 (mm).
Khối lượng bản thân: 10800Kg.
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép: 13070 kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép: 24000 kg.
Khối lượng kéo theo cho phép: 38005 kg.
Số người cho phép chở: 02 người.
Vết bánh xe trước/sau: 2065 / 1860 mm.
20 Các thông số khác.
01 hộp đồ nghề sửa chữa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.