Xe tải Daehan 2,3 tấn Hyundai được lắp ráp bởi tập đoàn Daehan Hàn Quốc. Tập đoàn Daehan đã nghiên cứu và cho ra đời sản phẩm xe tải Hyundai Teraco 230 với tải trọng 2.3 tấn và thùng dài 4m3 rất phù hợp với thị trường trong nước cũng như giá cả hợp lý trong cùng phân khúc.
- Xe tải Daehan 2,3 tấn được trang bị động cơ D4BH chính hãng Hyundai vô cùng mạnh mẽ với turbo tăng áp đạt công suất cực đại 100ps. Đây là dòng động cơ lớn nhất trong các dòng xe tải 2.3 tấn trên thị trường hiện nay như IZ49 hay kia 165s nâng tải, chỉ được lắp động cơ isuzu và kia thê hệ cũ.
- Nội thất xe tải Daehan 2,3 tấn được chau chuốt tỉ mỉ, trong đó sử dụng khung táp lô liền khối đẹp mắt, không gian 3 người ngồi rộng rãi, nóc cabin cao thoáng mát. Trang bị điều hòa, kính điện, remote điều khiển từ xa hiện đại.
Ghế ngồi của được bọc nệm da simili cao cấp, trang bị đầy đủ điều hòa, radio, hệ thống âm thanh sắc nét, tầm nhìn phía trước rộng, hệ thống lái trợ lực êm ái, với nhiều tư thế điều khiển tạo cảm giác an toàn và thoải mái cho người điều khiển.
- Xe tải Daehan 2,3 tấn được trang bị thùng hàng có kích thước lần lượt là 4300x 1800x 1400/1700 phù hợp vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, giúp tăng hiệu quả kinh tế. Khung chassis nhập khẩu được gia cố chống va đập và chịu tải tối ưu, đảm bảo giữ được độ bền cao sau thời gian dài sử dụng.
- Thêm một điểm nổi bật nữa của sản phẩm xe tải Daehan 2,3 tấn là khung gầm xe được trang bị hệ thống treo dạng lá nhíp cả trước và sau, số nhíp lần lượt là 8 lá phía trước và 12 lá phía sau, đây cũng là dòng xe tải đầu tiên được trang bị hệ thống này, giúp tăng khả năng chịu tải, cũng như tăng độ ổn định và độ êm ái khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật xe tải Daehan Teraco 2t3.
Số loại Tera 230.
Hãng xe Daehan Motor.
Kích thước bao (DxRxC) (mm) 6025x1815x2250.
Chiều dài cơ sở (mm) 3200.
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1520/1405.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)(mm) 4300x 1800x 1400/1700.
Khoảng sang gầm xe (mm) 170.
Tự trong (kg) 2465.
Tải trọng(kg) 2400.
Tổng tải(kg) 4995.
Kiểu động cơ 4D56.
Loại động cơ(N. A/TCI) D4BH(TCI).
Dung tích xy-lanh (cc) 2476.
Đường kính & hành trình pít tong (mm) 66x73.
Tỷ số sức nén 21: 1.
Công suất cực đại(Ps/rpm) 100/3800.
Mô-men xoắn cực đại (kg. M/rpm 23/2200.
Hệ thống nhiên liệu Bơm phun.
Dung lượng thùng nhiên liệu (l) 85.
Tốc độ tối đa(kw/h) 110.
Loại hộp số Getrag(5MTI210).
Kiểu hộp số Số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
Tỷ số truyền cầu sau 6,167.
Hệ thống treo trước/sau Nhíp lá phụ thuộc.
Loại phanh trước/sau Tang trống.
Vô lăng Trục lái bi có trợ lực thủy lực.
Lốp xe trước/sau 6,50-16/6,50-16.
Lốp xe dự phòng 1.
Cản hông và sau Có.
Chắn bùn Trước & sau.
Đèn pha Halogen/Led.
Kính chắn gió Chống phản quang.
Cửa sổ Chỉnh điện.
Khóa cửa Khóa trung tâm.
Chìa khóa Chìa khóa điều khiển từ xa.
Ghế ngồi Bộc gia, simili.
Số chỗ ngồi (người) 3.
Điều hòa Trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Đèn sương mù trước Có.