I. Xuất xứ hàng hóa và chất lượng:
Loại xe Toyota Hiace (Loại Nóc cao).
Model code TRH223L-LEMDK.
Chất lượng Mới 100%.
Xuất xứ Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001.
Năm sản xuất 2017.
Số chỗ ngồi 7+1.
Bảo hành Bảo hành chính hãng Toyota Việt Nam.
Thời gian bảo hành 36 tháng hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước theo tiêu chuẩn Toyota Việt nam.
II. Đặc tính kỹ thuật cơ bản:
1 Màu xe Màu trắng đã được nhiệt đới hóa.
2 Kích thước tổng thể D x R x C 5.380 x 1.880 x 2.530mm.
3 Trọng lượng toàn tải 3.200kg.
4 Chiều dài cơ sở 3.110mm.
5 Khoảng sáng gầm xe 185mm.
6 Bán kính vòng quay tối thiểu 6.2m.
7 Công suất cực đại 111Kw/4.800rpm.
8 Mô men xoắn cực đại 241Nm/ 3.800rpm.
9 Kiểu động cơ 16-Van, DOHC, VVT-i, 4 xi lanh.
10 Dung tích động cơ 2,7l (2.694cc).
11 Tỷ số nén của động cơ 9,6.
12 Dung tích bình nhiên liệu 70l.
13 Nhiên liệu tiêu thụ Xăng không pha chì.
14 Hộp số 5 số sàn.
15 Hệ thống phanh trước Phanh đĩa.
16 Hệ thống phanh sau Tang trống.
17 Hệ thống tay lái Tay lái thuận, có trợ lực.
18 Lốp xe Lốp không săm.
19 Bộ khởi động Điện.
20 Hệ thống treo trước Duoble wishbone.
21 Hệ thống treo sau Leaf springs.
22 Chất liệu thân xe Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet).
24 Chất liệu sàn xe Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum.
III. Các phụ kiện tiêu chuẩn theo xe:
1 Điều hòa nhiệt độ.
2 Hệ thống sưởi ấm.
3 Cửa sổ điều khiển điện.
4 Túi khí bảo vệ lái xe và người ngồi phía trước.
5 Khóa cửa trung tâm.
6 Điều khiển từ xa, tích hợp trên hai chìa khóa.
7 Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
8 Đồng hồ hiển thị tốc độ.
9 Đồng hồ báo nhiệt độ máy.
10 Đồng hồ báo mức nhiên liệu.
11 AM/FM Radio, ổ đĩa CD, 2 loa.
12 Tựa đầu phía trước.
13 Dây đai an toàn phía trước.
14 Gương chiếu hậu bên ngoài.
15 Gương chiếu hậu bên trong.
16 Chắn nắng phía trước.
17 Gạt mưa (02 cái phía trước).
18 Sấy kính phía trước.
19 Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch).
20 Kích xe.
21 Lốp dự phòng (01 lốp dự phòng).
22 Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích).
23 Sách hướng dẫn sử dụng.
24 Hộc để đồ.
25 Ốp lazăng bánh xe.
26 Ăng ten lắp phía trước xe.
IV. Trang thiết bị cứu thương theo xe:
1 Đèn tín hiệu cấp cứu loại tròn trên nóc xe.
2 Âm ly.
3 Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe.
4 Cáng chính với đai an toàn có khóa và bánh xe.
5 Cáng phụ.
6 Ghế ngồi cho nhân viên y tế (02 ghế, 4 chỗ ngồi).
7 Đèn trần trong khoang bệnh nhân (04).
8 Móc treo truyền dịch (02 cái).
9 Chữ thập cấp cứu (Trước, sau và hai bên).
10 Bình cứu hỏa (01 bình).