Xe tải Thaco mới ra mắt sản phẩm mới xe tải Kia 2,4 tấn Trường Hải và xe tải Kia 2,3 tấn Trường Hải gọi Mr Vinh liên hệ 098.253.6148 để báo giá xe tải Kia 2.4 tấn Thaco và xe tải 2.3 tấn Thaco. Và các sản phẩm Thaco Kia K165- 1,65 tấn. Thaco Kia Frontier 140 -1,4 tấn, Thaco Kia K135- 1,35 tấn. Thaco Kia Frontier 125 -1,25 tấn.
Hỗ trợ vay trả góp tới 70% giá trị của xe. Ngoài ra chúng tôi còn đóng thùng và sơn màu xe theo nhu cầu của khách hàng.
Tiếp tục thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm để nâng cao sức mạnh cạnh tranh và góp phần thúc đẩy bán hàng, gia tăng doanh số, thị phần dòng xe Thaco Frontier. Công ty xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Thaco K165S có tải trọng 2,4 tấn phù hợp, giá cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Công ty trân trọng thông báo đến Quý khách hàng giá bán, thông tin sản phẩm mới, cụ thể như sau:
- Giá bán sản phẩm xe tải Kia 2,4 tấn Trường Hải Thaco K165S: 324.000.000 VNĐ gọi Mr Hội để được tư vấn.
Lưu ý:
- Giá bán trên đã bao gồm 10% VAT chưa bao gồm các khoản thuế và chi phí đăng ký khác.
- Tải trọng thùng xe Thaco K165S: Thùng lửng 1,65 tấn; Thùng mui bạt 2,4 tấn; Thùng kín 2,3 tấn.
- Thông số kỹ thuật xe tải KIA 2,4 tấn Thaco K165S được phát triển y nguyên xe tải Kia 1,4 tấn Thaco frontier140 và xe tải Kia 1,65 tấn ThacO K165 chỉ thay đổi mỗi tải trọng chở hàng hóa cho phép.
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ.
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, kiểu KIA JT, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
+ Dung tích xylanh (cc): 2.957.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 98 x 98.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 67.5/4,000.
+ Mômen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút): 195/2,200.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 60.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 5.430 x 1.780 x 2.700.
+ Chiều dài cơ sở: 2.760.
+ Kích thước thùng xe (dài x rộng x cao): 3.500 x 1.670 x 1700.
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 2.205.
+ Tải trọng: 2.400.
+ Trọng lượng toàn bộ: 4.800.
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
+ Trước/sau: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt và ống giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe.
+ Lốp xe trước/sau: 6.50-16/ lốp kép 5.50-13.
+ Khả năng leo dốc (%): 32.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 5,5.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 118.
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn.
Cabin thùng lửng, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, khoá cửa trung tâm, quạt gió cabin, đồng hồ vòng tua của máy, thắng đĩa bánh trước, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, chụp mâm bánh xe, 02 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.