**Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ.
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, HYUNHDAI D4CB, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
+ Dung tích xylanh (cc): 2.497.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 98 x 98.
+ Công suất lớn nhất (N. M/vòng phút): 96/3.800.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 255/1.500-3.500.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 65.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 5.280 x 1.860 x 2.630.
+ Chiều dài cơ sở: 2.615.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 3.200 x 1.670 x 1.830.
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 1.870.
+ Tải trọng: 990/1.950.
+ Trọng lượng toàn bộ: 4.015.
* Hộp số: Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
* Hệ thống treo:
+ Trước: Độc lập thanh xoắn, giảm chấn thủy lực.
+ Sau: Phụ thuộc nhíp lá giảm chấn thủy lực.
* Hệ thống phanh.
+Trước: Đĩa.
+ Sau: Tang trống.
+Dẫn động: Thủy Lực, trợ lực chân không.
* Đặc tính khác của xe.
+ Lốp xe trước/sau: 195R15C/ lốp kép 155R12C.
+ Khả năng leo dốc (%): 32.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 5,5.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 120.
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn.
Cabin thùng lửng, máy lạnh cabin Radio MP3, tay lái trợ lực, kính cửa chỉnh điện, dây đai an toàn, 2 lốp dự phòng, 1 kích thủy lực, 1 bộ đồ nghề tiêu chuẩn KIA.
Quy cách thùngt:
Thùng mui bạt đóng mới từ thùng lửng lên, vách thùng bằng tôn lạnh có trấn sóng, khung xương thùng bằng thép hộp, ác sô bằng thép ống dạng tuýt nước, có 2 cửa mở sau, bên ngoài có cản bảo hộ hông thùng trên có bạt phủ. Kích thước của lòng thùng xe theo tiêu chuẩn của nhà máy: D x R x C = 3.200 x 1.670 x 1.830 (mm).