Tổng kho Thaco khu vực Bắc Bộ xin giới thiệu.
Xe tải Thaco Trường Hải 3 chân (6x2R, xe cầu nhấc tải trọng cao 14,8 tấn. ) Thaco Auman.
Là dòng xe chiến lược của Thaco trong thời gian này, với nhiều cải tiến và công nghệ phù hợp với tải trọng lớn, được thay mới động cơ có công suất lớn hơn, tiết kiệm nhiên liệu, thùng dài hơn đáp ứng nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Auman dòng sản phẩm chiến lược, qua nhiều năm đã tiếp thu và đổi mới công nghệ nhằm tao ra những dòng xe chất lượng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đặc biệt với những Khách Hàng cần tải trọng lớn.
Auman luôn là dòng xe có tỷ lệ Tải trọng/Giá cả vượt trội so với các hãng xe khác, luôn là dòng xe mang đến cho quý khách hàng tính kinh tế và hiệu quả.
Chúng tôi tự hào là một nhà phân phối và cam kết sẽ đem những sản phẩm chất lượng đến với quý Khách Hàng.
Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ được:
Cam kết đảm bảo giá cả ưu đãi.
Cam kết thời gian giao xe nhanh.
Cam kết hậu mãi sau bán hàng tốt.
Thủ tục mua xe đơn giản.
Hỗ trợ đăng ký-đăng kiểm.
Hỗ trợ mua trả góp lên tới 70%(từ A->Z).
Liên kết nhiều ngân hàng cho quý khách lựa chọn, với lãi xuất ưu đãi, đảm bảo quý khách có thể sở hữu xe đơn giản, nhanh gọn.
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị.
Thaco Auman C1500.
1. Động cơ.
Kiểu. Phaser230Ti (công nghệ Anh).
Loại. Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
Dung tích xi lanh. Cc. 5990.
Đường kính x Hành trình piston. Mm. 100 x 127.
Công suất cực đại/Tốc độ quay. Ps/rpm. 170 / 2200.
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay. N. M/rpm. 760 / 1400 ~ 1600.
2. Hệ thống truyền động.
Ly hợp. 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Số tay. 06 số tiến, 01 số lùi.
Tỷ số truyền hộp số chính.
Ih1 = 8.04 / ih2=4.52 / ih3=2.64 / ih4=1.66 / ih5=1.00 / ih6=0.83 / iR=8.05.
Tỷ số truyền cuối.
Cầu láp chủ động, tỷ số truyền 6,166.
Cầu phụ phía sau nâng hạ bằng bầu hơi.
3. Hệ thống lái.
Trục vít ê cu, trợ lực, thủy lực.
4. Hệ thống phanh.
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống. Phanh tay lốc kê.
5. Hệ thống treo.
Trước. Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau. Phụ thuộc, nhíp lá, bầu hơi.
6. Lốp xe.
Trước/Sau. 11.00R20.
7. Kích thước.
Kích thước tổng thể (DxRxC). Mm. 10260 x 2500 x 3730.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC). Mm. 7800 x 2370 x 2150.
Kích thước chassic (Dày x R x C). Mm. (7+4) x 75 x 250.
Vệt bánh trước. Mm. 1940.
Vệt bánh sau. Mm. 1847.
Chiều dài cơ sở. Mm. 6000 + 1310.
Khoảng sáng gầm xe. Mm. 260.
Cabin. Rộng 2200 mm nóc thấp.
8. Trọng lượng.
Trọng lượng không tải. 8125. Kg.
Tải trọng. Kg. 14800.
Trọng lượng toàn bộ. 23120. Kg.
Số chỗ ngồi. 03. Chỗ.
9. Đặc tính.
Khả năng leo dốc. 27%.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất. 11,8M.
Tốc độ tối đa. 90 Km/h.
Dung tích thùng nhiên liệu: Lít. Bằng nhôm 380 lít.