Tổng kho Thaco khu vực Bắc Bộ xin giới thiệu.
Xe tải Thaco Trường Hải 5 chân Thaco Auman.
Là dòng xe chiến lược của thaco trong thời gian này, với nhiều cải tiến và công nghệ phù hợp với tải trọng lớn, được thay mới động cơ có công suất lớn hơn, tiết kiệm nhiên liệu, thùng dài hơn đáp ứng nhu cầu vận chuyển của quý khách hàng.
Auman dòng sản phẩm chiến lược, qua nhiều năm đã tiếp thu và đổi mới công nghệ nhằm tạo ra những dòng xe chất lượng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đặc biệt với những Khách Hàng cần tải trọng lớn.
Auman luôn là dòng xe có tỷ lệ Tải trọng/Giá cả vượt trội so với các hãng xe khác, luôn là dòng xe mang đến cho quý khách hàng tính kinh tế và hiệu quả.
Chúng tôi tự hào là một nhà phân phối và cam kết sẽ đem những sản phẩm chất lượng đến với quý Khách Hàng.
Đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ được:
Cam kết đảm bảo giá cả ưu đãi.
Cam kết thời gian giao xe nhanh.
Cam kết hậu mãi sau bán hàng tốt.
Thủ tục mua xe đơn giản.
Hỗ trợ đăng ký-đăng kiểm.
Hỗ trợ mua trả góp lên tới 70%(từ A->Z).
Liên kết nhiều ngân hàng cho quý khách lựa chọn, với lãi xuất ưu đãi, đảm bảo quý khách có thể sở hữu xe đơn giản, nhanh gọn.
STT: Thông số kỹ thuật và trang thiết bị Thaco Auman C34.
1/Động cơ Weichai (công nghệ Áo).
Kiểu WP10.340E32.
Loại Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
Dung tích xi lanh cc 9726.
Đường kính x Hành trình piston mm 126 x 130.
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 340 / 2200.
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay N. M/rpm 1250 / 1400 ~ 1600.
Cầu sau.
Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444.
2. Hệ thống truyền động.
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Số tay.
Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp).
Tỷ số truyền hộp số chính.
I1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59.
Tỷ số truyền cuối.
- .
3. Hệ thống lái.
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
4. Hệ thống phanh.
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay loc - kê.
5. Hệ thống treo.
Trước phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau phụ thuộc, nhíp lá.
6. Lốp xe.
Trước/Sau 11.00R20.
7. Kích thước.
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 12120 x 2500 x 3560.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 9700 x 2380 x 2150.
Vệt bánh trước mm 1954.
Vệt bánh sau mm 1860.
Chiều dài cơ sở mm 1800 + 3700 + 1350 + 1350.
Khoảng sáng gầm xe mm 260.
8. Trọng lượng.
Trọng lượng không tải kg 13305.
Tải trọng kg 20500.
Trọng lượng toàn bộ kg 34000.
Số chỗ ngồi 03 chỗ.
9. Đặc tính.
Khả năng leo dốc % 39.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 11,5.
Tốc độ tối đa Km/h 90.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 380 (hợp kim nhôm).
....... Cảm ơn quý khách đã xem tin.......