Mr Hào: 0985.217.627 / 0917.861.089/0938.904.210. Bán xe tải Thaco Auman 18 tấn, xe tải Trường Hải 4 chân, xe tải 18 tấn Trường Hải, mua bán xe tải Thaco Auman Trường Hải 17,95 tấn. Mua bán xe tải Thaco Auman Trường Hải 3 chân, xe tải Thaco Auman Trường Hải 4, xe tải Thaco Auman Trường Hải 3 chân hỗ trợ trả góp 70%.
Gọi Mr Hào: 0985.217.627 / 0917.861.089/0938.904.210 để được tư vấn và hỗ trợ về sản phẩm và vay trả góp xe tải Thaco Auman.
Trọng tải.
17.995. (tấn) Trường Hải 3 chân, Thaco Auman Trường Hải 4 chân, Thaco Auman Trường Hải 5 chân.
Lời đầu tiên, thay mặt Công ty cổ phần ô tô Trường Hải kính gửi đến quý khách hàng lời chúc sức khỏe và cảm ơn đã ủng hộ trong suốt chặng đường vừa qua.
Tiếp tục thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm để nâng cao sức mạnh cạnh tranh và góp phần thúc đẩy bán hàng, gia tăng doanh số, thị phần dòng xe xe tải THACO Auman. Công ty xin giới thiệu đến Quý khách hàng sản phẩm xe tải Thaco Auman có tải trọng 14 tấn, 18 tấn, 20.5 tấn phù hợp, giá cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Công ty trân trọng thông báo đến quý khách hàng giá bán, thông tin sản phẩm mới, cụ thể như sau:
- Giá bán sản phẩm xe tải Trường Hải Thaco Auman 4 chân C3000B / 340W: Gọi Mr Hào 0985.217.627 / 0917.861.089 để được tư vấn hỗ trợ về giá và sản phẩm được tốt nhất.
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ.
+ Loại động cơ: Động cơ Diesel, kiểu WP10.340 E32 động cơ Weichai công nghệ Áo, loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo - intercooler.
+ Dung tích xylanh (cc): 9.726.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 126 x 155.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 340 Ps/ 2200 v/ph.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 1250N. M/1400 – 1600 v/ph.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 350.
* Kích thước xe (mm).
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 11.950 x 2.500 x 3.560.
+ Chiều dài cơ sở: 1800 + 5100 +1350.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 9.500 x 2.380 x 2.150.
* Trọng lượng (kg).
+ Trọng lượng bản thân: 11.810.
+ Tải trọng: 17.995.
+ Trọng lượng toàn bộ: 30.000.
* Hộp số: Số sàn, 12 số tiến, 2 số lùi.
* Đặc tính khác của xe.
+ Lốp xe trước/sau: 11.00 R20 / lốp kép 11.00-R20 bố thép.
+ Phanh lốc kê, phanh khí xả, giúp vận hành an toàn và hiệu quả.
+ Ca bin treo hơi, ghế lái cân bằng hơi giúp vận hành êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho lái xe.
+ Xe có trang bị giường nằm, thuận tiện cho việc nghỉ ngơi của lái xe.
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn.
Cabin chassis, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh tay, khoá cửa trung tâm, quạt gió cabin, đồng hồ vòng tua của máy, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, chụp mâm bánh xe, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.