LH 0985.217.627 / 0917.861.089 / 0938904210.
Chuyên xe tải Thaco Auman Trường Hải 3 chân, xe tải Thaco Auman Trường Hải 4, xe tải Thaco Auman Trường Hải 3 chân hỗ trợ trả góp 70%.
Gọi 0985.217.627 / 0917.861.089 / 0938904210. Để được tư vấn và hỗ trợ về sản phẩm và vay trả góp xe tải Thaco Auman Trường Hải 3 chân, Thaco Auman Trường Hải 4 chân, Thaco Auman Trường Hải 5 chân.
Lời đầu tiên, thay mặt Công ty cổ phần ô tô Trường Hải kính gửi đến quý khách hàng lời chúc sức khỏe và cảm ơn đã ủng hộ trong suốt chặng đường vừa qua.
Tiếp tục thực hiện chiến lược đa dạng hóa sản phẩm để nâng cao sức mạnh cạnh tranh và góp phần thúc đẩy bán hàng, gia tăng doanh số, thị phần dòng xe xe tải Thaco Auman. Công ty xin giới thiệu đến Quý khách hàng sản phẩm xe tải Thaco Auman có tải trọng 14 tấn, 18 tấn, 20.5 tấn phù hợp, giá cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Công ty trân trọng thông báo đến Quý khách hàng giá bán, thông tin sản phẩm mới, cụ thể như sau:
- Giá bán sản phẩm Xe tải Trường Hải Thaco Auman C240A, C240B, C240C: Gọi 0985.217.627 / 0917.861.089 để được tư vấn hỗ trợ về giá và sản phẩm được tốt nhất.
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ:
+Loại động cơ: Động cơ Diesel, Động cơ Phaser230Ti loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, Tubo intercooler.
+ Dung tích xylanh (cc): 5.990.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 100x127.
+ Công suất lớn nhất (Ps/rpm): 230/2.500.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/rpm): 760/1.400 ~ 1.600.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 380.
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 10260 x 2500 x 3.730.
+ Chiều dài cơ sở: 6.000 + 1.310.
+ Kích thước thùngxe (Dài x Rộng x Cao): 7800 x 2.370 x 800/2.150.
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 8.125.
+ Tải trọng: 14.800.
+ Trọng lượng toàn bộ: 23.120.
* Hộp số: Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
* Hệ thống treo:
+ Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
+ Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, bầu hơi khí nén, thanh cân bằng.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 11.00-20/ lốp kép11.00-20.
+ Khả năng leo dốc (%): 27.2.
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 11.8.
+ Tốc độ tối đa (km/h): 90.
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin thùng mui bạt, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa quay tay, khoá cửa trung tâm, máy lạnh cabin, Radio, đồng hồ vòng tua của máy, cơ cấu phanh loại tang trống khí nén 02 dòng, đèn xe lớn kiểu Halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.