Trước tiên, công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng, quý công ty lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành về sự tin dùng sản phẩm của Thaco Trường Hải:
Thaco Auman C160 là dòng xe tải đã được người Việt tin tưởng lựa chọn bởi cấu hình phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam, đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe dài phù hợp chở nhiều mặt hàng.
Thaco đã không ngừng cải tiến nâng cấp ra dòng sản phẩm mới Auman C160. E4 tiêu chuẩn khí thải Euro4 để phù hợp với quy định của chính phủ với nhiều ưu điểm vượt trội.
Ngoại thất xe New Auman C160. E4 được thiết kế hoàn toàn mới.
Cabin M4 với độ cứng vững chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu ECE R29, nâng hạ cabin bằng điện, hệ thống treo cabin bằng lò xo kết hợp với giảm chấn thủy lực tăng độ êm dịu, cụm đèn chiếu sáng trước có tích hợp đèn Led chiếu sáng ban ngày tăng thêm độ an toàn cho người đi đường, mặt ca lăng thiết kế lưới tản nhiệt lớn tăng khả năng làm mát, tính thẩm mỹ cao,
Nội thất xe New Auman C160. E4 thiết kế hoàn toàn mới, thẩm mỹ, tiện nghi hiện đại, không gian cabin rộng rãi, thoáng mát. Trang bị ghế cân bằng hơi êm dịu, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển trung tâm, đồng hồ táp lô có màn hình LCD hiện đại hiển thị đa thông tin, tay mở cửa mạ Crom thẩm mỹ, nhiều ngăn chứa vật dụng. Cabin được thiết kế kín hai bên, ngăn cách tiếng ồn với bên ngoài, không gian yên tĩnh.
Xe NEW AUMAN C160. E4 trang bị động cơ CUMMINS ISF3.8s4R168 (Mỹ) tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến: Hệ thống hồi lưu khí xả.
EGR; Hệ thống xử lý khí xả 3 thành phần đảm bảo tiêu chuẩn khí thải, thân thiện với môi trường.
Bảng thông số kỹ thuật - xe Thaco Auman C160 - euro 4.
Kích thước.
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 9.710 x 2.500 x 3.560.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 7.400 x 2.350 x 2.250.
Vệt bánh trước / sau mm 1.952/1.840.
Chiều dài cơ sở mm 6.100.
Khoảng sáng gầm xe mm 280.
Trọng lượng.
Trọng lượng không tải kg 6.220.
Tải trọng kg 9.100.
Trọng lượng toàn bộ kg 15.450.
Số chỗ ngồi chỗ 02.
Động cơ.
Tên động cơ ISF3.8s4R168.
Loại động cơ Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail.
Dung tích xi lanh cc 3.760.
Đường kính x hành trình piston mm 102 x 115.
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 170 / 2600.
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 600 / 1300 ~ 1700.
Truyền động.
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
Trước/ sau 10.00r20.
Đặc tính.
Khả năng leo dốc % 26,8.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 10,7.
Tốc độ tối đa km/h 80.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 260.
Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0969.644.128/ 0387.464.324. Rất hân hạnh được phục quý khách hàng.