Đặc điểm kỹ thuật Canter:
Kích thước & Trọng lượng.
Chiều dài x Rộng x Cao toàn thể (mm) 6.030 x 1.995 x 2.200.
Kích thước lọt lòng thùng kín 4.470 x 2.080 x 1.850.
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.350.
Khoảng cách hai bánh xe Trước (mm) 1.665.
Sau (mm) 1.495.
Mâm 16 x 5.50F-115-8t, 5 bu lông.
Hệ thống phanh.
Phanh chính Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép.
Phanh đỗ xe Tác động lên trục các-đăng.
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả.
Hệ thống treo.
Trước/sau Lá nhíp với ống giảm sốc.
Kích thước Trước 1.200mm x 70mm x 10mm – 2.
1.200mm x 70mm x 11mm – 3.
Sau Chính 1.250mm x 70mm x 10mm – 1.
1.250mm x 70mm x 11mm – 5.
Hỗ trợ 990mm x 70mm x 8mm – 5.
990mm x 70mm x 9mm – 2.
Khung xe Dạng chữ H, bố trí các tà-vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang.
Thùng nhiên liệu Dung tích 100 lít.
Cabin (Chất liệu/Mầu sắc) Thép / Trắng, Bạc.
Số chỗ ngồi 3.
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200.
Trọng lượng không tải (kg) 2.220.
Trọng lượng toàn tải (kg) 6.500.
Khối lượng hàng cho phép chở (kg) 3.150.
Thông số đặc tính.
Tốc độ tối đa 100 km/h.
Khả năng vượt dốc tối đa 32%.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6.0 m.
Động cơ.
Kiểu 4D34-2AT5.
Loại Turbo tăng áp, 4 kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel.
Số xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh (cc) 3.908.
Đường kính xy lanh x hành trình piston (mm) 104 x 115.
Công suất cực đại (ps/rpm) 110/2.900.
Mô men xoắn cực đại (kgm/rpm) 28/1.600.
Ly hợp.
Kiểu ly hợp C3W28.
Loại Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Đường kính đĩa ma sát (mm) 275.
Hộp số.
Kiểu M025S5.
Loại 5 số tiến và 1 số lùi.
Tỉ số truyền Số tiến: 5.181 – 2.865 – 1.593 – 1.000 – 0.739.
Số lùi: 5.181.
Cầu trước.
Loại Dầm I.
Cầu sau.
Kiểu D2H.
Loại Giảm tải hoàn toàn.
Tỷ số truyền 5.714.
Lốp và Mâm.
Kiểu Trước đơn/sau đôi.
Lốp 7.00-16-12PR.
Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Cảm ơn đã đọc tin.