Lexus NX 200T trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 2.0 lít, sản sinh công suất tối đa 235 mã lực tại 5.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới cả 4 bánh thông qua hộp số tự động 6 cấp. Nhờ đó Lexus NX 200t có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,1 giây và đạt vận tốc tối đa 200 km/h. Xe trang bị dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh.
I. Thông số kỹ thuật.
Chủng loại xe: Lexus NX200T.
Kích thước (D x R x C) (mm): 4.630 x 1.845 x 1.645.
Chiều dài cơ sở (mm): 2.660.
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước/sau: 1580/1580.
Khoảng sáng gầm (mm): 190 mm.
Tự trọng (Kg): 1.798.
Tổng trọng lượng (Kg): 2350.
Bán kính vòng quay tối thiểu(m): 5,7.
Dung tích xi lanh: 1998 cm3.
Kiểu động cơ: L4, turbo.
Hộp số (ECT-i): 6 Số tự động.
Công suất cực đại (hp/rpm): 235 / 4.800-5.600.
Mômen xoắn cực đại (lb. -ft/rpm. ): 350 / 1.650-4.000.
Loại nhiên liệu: Xăng.
Tiêu thụ nhiên liệu /100km: 8,2 Lít.
Dung tích bình nhiên liệu (Lít): 60 Lít.
Tốc độ tối đa/ tăng tốc 0-100km/h: 200 km / 7,1s.
Số cửa/ số chỗ ngồi: 05 / 05.
Quy cách lốp: 225/60R18.
Kiểu dẫn động: 4I xi lanh thẳng hàng.
Màu sắc: Đen, bạc, đỏ, xanh, trắng.
II. Hệ thống trang bị nội, ngoại thất và tính tiện nghi.
* Ngoại thất.
- Gương tự động gập điện với chức năng nhớ &cảnh báo chống vượt.
- Hỗ trợ 4 cảm biến phia trước và phía sau.
- Đèn sương mù công nghệ LED.
- Cảm biến gạt mưa.
- Khóa cửa tự động.
- Cốp điện.
* Nội thất:
- Cửa sổ chỉnh điện hoạt đông bằng điện phía trước & sau.
- Gương Nội thất chỉnh điện tự động chống chói.
- 2 dàn điều hòa khí hậu tự đông.
- Nâng hạ vô lăng.
- Hỗ trợ thắt lung, điều chỉnh chỗ ngồi của lái xe.
- Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cho lái xe & hành khách ghế phụ(3 vị trí nhớ).
- Ghế phía sau gập điện 60: 40.
- Sưởi ấm chỗ ngồi & thông gió cho ghế trước.
- Nút khởi động start/stop.
- Lái xe chế độ điều khiển (ECO, NORMAL, SPORT S).
- Tay lái trợ lực điện, điện (EPS).
- Màn hình DVD 7,1 nich hiển thị đa chức năng với trục quay/hoạt động nút chỉnh điện.
- AUX và 2 cổng USB.
- Giao diện bluetooth cho điện thoại âm thanh và điện thoại di động.
- Sạc không dây cho điện thoại thông minh.
- Hệ thống âm thanh cao câp Mark Levinson / DVD & loa CD (8 - 14 loa theo xe).
- Đài phát thanh FM/ AM.
III. Hệ thống an toàn.
* An toàn chủ động:
- Phanh đĩa thông gió.
- Chống bó cứng phanh ABS.
- Phân bố lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống trợ lực phanh BA.
- Phân bố lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống trợ lực phanh BA.
- Chốt cửa an toàn.
- Hệ thống báo trộm ngoại vi giám sát với nội thất và cảm biến vỡ kính.
- Đèn cảnh báo thắt dây an toàn.
- Cảnh báo chống vượt.
- Cảnh báo lệch làn đường.
* An toàn bị động:
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước.
- Túi khí cho hành khách có thể được tắt.
- Túi khí 2 bên hàng ghế sau.
- Dây đai an toàn 3 nút bấm ở các vị trí ngồi.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS.
- Tự động cân bằng điện tử ESP.
- Hệ thống an toàn dành cho trẻ em LAT.