Thước.
NQR75M (4x2).
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm : 1,680 / 1,650.
Chiều dài cơ sở (WB)mm 4,475.
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm 220.
Kích thước.
NQR75M (4x2).
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm 7,860 x 2,165 x 2,335.
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm 905.
Chiều dài đầu - đuôi xe (FOH/ROH)mm 1,110 / 2,275.
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm 6,100.
Trong lượng.
NQR75M (4x2).
Trọng lượng toàn bộ kg: 9,000.
Trọng lượng bản thân kg: 2,655.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100.
Động cơ - truyền động.
NQR75M (4x2).
Kiểu động cơ 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler.
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp.
Dung tích xi lanh cc 5,193.
Đường kính & hành trình pit-tôngmm 115 x 125.
Công suất cực đại Ps(kw) 150 (110) / 2,600.
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg. M) 404 (41) / 1,500~2,600.
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống common rail, điều khiển điện tử.
Cơ câu phân phối khí SOHC 16 valve.
Kiểu hộp số MYY6S.
Loại hộp số 6 cấp.
Các hệ thống cơ bản.
NQR75M (4x2).
Hệ thống lái : Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp.
Hệ thống phanh : Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không.
Lốp xe: Trước/sau 8.25-16 (8.25R16).
Máy phát điện 24V-50A.
Tính năng động học.
NQR75M (4x2).
Khả năng vượt dốc tối đa% 27,24.
Tốc độ tối đa km/h 107.
Bán kình quay vòng tối thiểu m 9.1.