Tổng Kho khu vực Bắc Bộ xin giới thiệu. Xe tải hyundai, đẳng cấp thương hiệu hàng đầu.
STT.
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị.
Huydai HD210.
1.
Kích thước - đặc tính (Dimension).
Kích thước tổng thể (D x R x C) Mm 9.810 x 2.430 x 3.326.
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) Mm 7.400 x 2.300 x 2.100.
Chiều dài cơ sở Mm 4.595 1.100.
Vệt bánh xe Trước/sau 1.855/1.660.
Khoảng sáng gầm xe Mm 189.
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 200.
2. Trọng lượng (Weight).
Trọng lượng bản thân Kg 6.460.
Tải trọng cho phép Kg 13.825.
Trọng lượng toàn bộ Kg 20.480.
Số chỗ ngồi chỗ 03.
3. Động cơ (Engine).
Kiểu D6GA.
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, CRDi.
Dung tích xi lanh Cc 5.899.
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 225/2500.
Mô men xoắn cực đại N. M/rpm 638/1400.
Tiêu chuẩn khí thải Euro II.
4. Hệ thống truyền động (Drive Train).
Ly hợp.
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Số tay 6 số tiến, 1 số lùi.
Tỷ số truyền cuối 3.909.
5. Hệ thống lái (Steering).
Kiểu hệ thống lái.
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực.
6. Hệ thống treo (Suspension).
Hệ thống treo Trước.
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Sau.
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
7. Lốp và mâm (Tires And Wheel).
Hiệu Kumho/hankook.
Thông số lốp.
Trước/sau 245/70 R19.5.
8. Hệ thống phanh (Brake).
Hệ thống phanh.
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker.
9. Trang thiết bị (Option).
Hệ thống âm thanh.
Radio, 2 loa.
Hệ thống điều hòa cabin có.
Kính cửa điều chỉnh điện có.
Hệ thống khóa cửa trung tâm có.
Kiểu ca-bin lật.
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe có.