- Nhu cầu về xe tải nhỏ, nhẹ hiện nay rất lớn, các đô thị phát triển nhanh, nhiều thành phố, ngõ rất nhiều, xe tải lớn không vào được, chỉ những xe tải nhẹ, bán tải, xe tải van mới vào được. Lại có quy định cấm với các xe tải trung và tải nặng vào phố, nên xe tải nhỏ là dòng xe đang rất được quan tâm.
- Xe tải Van Kenbo là xe bán tải đáp ứng được nhu cầu vận tải nội thị. Hãng xe tải Chiến Thắng đã nhanh chóng ra mắt thị trường sản phẩm mới, đó là xe tải Van (bán tải) Kenbo Chiến Thắng 950kg 2 chỗ nhiều tiện nghi.
- Được lắp ráp bởi Chiến Thắng Auto, linh kiện nhập khẩu hoàn toàn, dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, giá thành rẻ nhất thị trường hiện nay. Xe rất phù hợp với vận chuyển hàng hóa nhỏ, chở bưu phẩm, thư báo... Vào các ngõ phố nhỏ trong đô thị, hoặc di chuyển tốt trên đường quê, nông thôn vốn nhỏ và ngoằn nghèo. Có thể nói xe tải Kenbo Chiến Thắng này là sự lựa chọn không thể tốt hơn khi quý khách đang cần tìm mua một chiếc xe tải van nhỏ chở đồ.
- Ô TÔ TRIỆU ÁNH là đại lý ủy quyền, chuyên phân phối của hãng xe Chiến Thắng. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về xe tải Kenbo, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn về xe, thông số kỹ thuật, giá bán cũng như các thủ tục mua xe, mua xe trả góp...
SĐT: 0982.655.813.
ĐỊA CHỈ:
Kenbo Triệu Ánh 1: 232 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, gần bến xe Mỹ Đình.
Kenbo Triệu Ánh 2: TT Phùng, Đan Phượng, Hà Nội.
Kenbo Triệu Ánh 3: Ngã 3 Sơn Tây, Tx Sơn Tây, Hà Nội.
Website: Kenbovietnam.com.
Sau đây là thông số kỹ thuật xe Kenbo Van 950kg:
Nhà sản xuất (Manufacturer): Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng.
Loại xe (Vehicle type): Ôtô tải thùng.
Nhãn hiệu (Mark): Kenbo.
Số loại (Model code): KB0.95/TV1.
Khối lượng bản thân (Kerb mass): 1079 kg.
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(Authorized pay load): 950 kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông(Authorized total mass): 2159 kg.
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver): 02 người.
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: Length x width x height): 4.020 x 1.620 x 1.910.
Kích thước lòng thùng hàng: 2.150/1970 x 1.420/1050 x 1210/1.190.
Công thức bánh xe (Drive configuration): 4x2R.
Khoảng cách trục (Wheel space): 2.630 mm.
Vết bánh xe trước / sau: 1.625/ 1.825 mm.
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear): 175R13C.
Động cơ (Engine model): BJ413A (xăng không chì 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
Thể tích làm việc (Displacement): 1.342 cm3.
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. Output / rpm): 69 kW / 6000 vòng/phút.
Loại nhiên liệu (Type of fuel): Xăng.
Hệ thống phanh.
Phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh đỗ: Tác động lên bánh xe trục 2 – Cơ khí.
Hệ thống lái: Bánh răng, thanh răng. Cơ khí có trợ lực điện.
Để biết thêm chi tiết xin liên hệ:
Mr: Ánh: 0982.655.813.