Các dòng sản phẩm xe tải Fuso Nhật Bản.
Canter.
Fuso canter 4.7 (Tải trọng 1.9 tấn).
Fuso canter 6.5 (Tải trọng 3.5 tấn).
Fuso canter 7.5 (Tải trọng 4.5 tấn).
Fuso canter 8.2 (Tải trọng 5.2 tấn).
Fighter.
Fuso Fighter 16 (Tải trọng 9 tấn, Thùng dài 5.3m).
Fuso Fighter 16SL (Tải trọng 8.4 tấn, Thùng dài 7.8m).
Fuso Fighter 12T (Tải trọng 7.25 tấn).
Fuso Fighter 24T (Tải trọng 14,9 tấn).
Tractor.
Fuso Tractor FZ 40T (Tải trọng kéo theo 31 tấn) (1 Cầu).
Fuso Tractor FZ 49T (Tải trọng kéo theo 39 tấn) (2 Cầu).
Xe tải Fuso của Mitsubishi Nhật Bản 8.2 HD tải trọng hàng hóa thiết kế 5,2 tấn.
Kích thước xe tổng thế (mm): 7.410 x 2.180 x 3.160.
Kích thước thùng mui bạt (mm): 5.610 x 2.040 x 750/2.040 (4.650kg).
Kích thước thùng kín (mm): 5.630 x 2.060 x 2.040 (4.400kg).
Công suất cực đại: 110PS.
Mô men xoắn cực đại: 280N.
Hotline: Mr. Hậu 0944 238 236/ 0966 238 236.
Website: Www. Fuso-vietnam.com
Địa chỉ: Showroom 256 Kim Giang – Hoàng Mai – Hà Nội.